Ngữ Pháp 는대로 | Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – Động Từ/Tình Từ + (으)ㄴ/ 는 대로: Như, Giống Như, Theo Như… 상위 263개 베스트 답변

당신은 주제를 찾고 있습니까 “ngữ pháp 는대로 – Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – ĐỘNG TỪ/TÌNH TỪ + (으)ㄴ/ 는 대로: Như, Giống Như, Theo Như…“? 다음 카테고리의 웹사이트 th.taphoamini.com 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://th.taphoamini.com/wiki/. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 Hàn Quốc Nori 이(가) 작성한 기사에는 조회수 11,353회 및 좋아요 279개 개의 좋아요가 있습니다.

ngữ pháp 는대로 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – ĐỘNG TỪ/TÌNH TỪ + (으)ㄴ/ 는 대로: Như, Giống Như, Theo Như… – ngữ pháp 는대로 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

Ebook MIỄN PHÍ phọc từ vựng tiếng hàn qua âm Hán – Hàn: http://ldp.to/ebookhanhan Cấu trúc: Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – ĐỘNG TỪ + 는 대로, TÍNH TỪ + (으)ㄴ 대로
1. Động từ:
Chỉ hành động nào đó theo như những gì đang diễn ra ở hiện tại.
Có patchim hay không có patchim thì đều kết hợp với 는 대로
Chú ý: động từ kết thúc bằng patchimㄹ – lược bỏ ㄹ và kết hợp với 는 대로.
2. Tình từ:
Có patchim: 은 대로
Không có patchim: ㄴ 대로
Tính từ kết thúc bằngㄹ, thì lược bỏ ㄹ rồi kết hợp với: ㄴ 대로
있다/ 없다+ 는 대로
#hanquocnori, #duonghongyen #topikII
—————————————————————————————————-
Hãy chia sẻ các video của Hàn Quốc Nori đến nhiều người học tiếng hàn để chúng tôi có thể giúp đỡ được nhiều bạn hơn.

Các bạn hãy ĐĂNG KÝ kênh để theo dõi và cập nhật những bài học sớm hơn những người chưa đăng ký nhé.
Link Đăng ký: https://goo.gl/RG2z4N
Đừng quên nhấn LIKE cho video và nếu có thắc mắc cần được giải đáp hãy COMMENT xuống phía dưới video để YÊN sẽ giúp bạn trả lời những thắc mắc
—————————————————————————————————-
Website : http://hanquocnori.com/
Fanpape: https://www.facebook.com/hanquocnori/
Group: https://www.facebook.com/groups/1712972189004938/
Instagram: https://www.instagram.com/hanquocnori/

ngữ pháp 는대로 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

Đọc hiểu nhanh ngữ pháp 는 대로 – Topik Tiếng Hàn Online

Hướng dẫn dùng cấu trúc ngữ pháp 는 대로 … Cách dùng 는 대로: 는 대로 thường được dùng với hai dạng ý nghĩa một là ngay, tức thì (즉시), hai là giữ nguyên (같음) …

+ 여기에 표시

Source: blogkimchi.com

Date Published: 1/29/2021

View: 1242

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로 – Tự học tiếng Hàn

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로. … 가: 남 씨가 주식 투자를 그렇게 잘 해요? Nam đầu tư cổ phiếu giỏi vậy sao? 나: 네, 저도 남 씨가 투자 …

+ 여기에 자세히 보기

Source: hoctienghan.tuhoconline.net

Date Published: 5/24/2021

View: 5473

PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP ĐỒNG NGHĨA 자마자; 는 대로

PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP ĐỒNG NGHĨA 자마자; 는 대로. 자마자와 는대로 는 모두 “어떤 일을 하고 바로”라는 의미로 쓰일 수 있습니다 .

+ 여기에 더 보기

Source: kanata.edu.vn

See also  Cuchilla De Punta Fina Cricut | Cricut - Como Cambiar La Cuchilla De Punta Fina De Tu Maquina 191 개의 가장 정확한 답변

Date Published: 1/21/2022

View: 9047

NGỮ PHÁP –대로, [-는/(으)ㄴ/(으)ㄹ]대로 | Hàn ngữ Han Sarang

선생님이 부르시는 대로 받아 썼습니다. (Tôi đã viết chính tả theo như thầy đọc.) 저희들이 하라는 대로 하시겠어요? (Anh sẽ làm theo điều …

+ 여기에 표시

Source: hansarangvn.com

Date Published: 12/12/2021

View: 1537

주제와 관련된 이미지 ngữ pháp 는대로

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – ĐỘNG TỪ/TÌNH TỪ + (으)ㄴ/ 는 대로: Như, Giống Như, Theo Như…. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp - ĐỘNG TỪ/TÌNH TỪ + (으)ㄴ/ 는 대로: Như, Giống Như, Theo Như...
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – ĐỘNG TỪ/TÌNH TỪ + (으)ㄴ/ 는 대로: Như, Giống Như, Theo Như…

주제에 대한 기사 평가 ngữ pháp 는대로

  • Author: Hàn Quốc Nori
  • Views: 조회수 11,353회
  • Likes: 좋아요 279개
  • Date Published: 최초 공개: 2019. 11. 26.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=S07alFks1zI

Đọc hiểu nhanh ngữ pháp 는 대로

문법 – Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng 는 대로: ngay, tức thì(즉시). Giữ nguyên(같음) cái trạng thái của ( hành động – sự việc) phía trước để làm hành động tiếp theo vế sau. Để biết cách dùng chi tiết về ngữ pháp 는 대로 mời các bạn đọc bài viết biết dưới là rõ liền nghe.

Hướng dẫn dùng cấu trúc ngữ pháp 는 대로

Cách dùng 는 대로: 는 대로 thường được dùng với hai dạng ý nghĩa một là ngay, tức thì (즉시), hai là giữ nguyên (같음) cái trạng thái của ( hành động – sự việc) phía trước để làm hành động tiếp theo vế sau. 앞에 어떤 동작이나 상태가 나타나는 즉시’ 또는 ‘앞선 현재 동작이나 상태와 같은 모양으로’를 나타냄.

Ví dụ:

1. 즉시 회의가 끝나는 대로 연락 주세요. (즉시)

Ngay sau khi kết thúc buổi họp liên lạc cho tôi

2. 전화를 끊는 대로 메일을 보내주세요. (즉시)

Ngay sau khi kết thúc cuộc gọi gửi email ngay cho tui

3. 선생님이 읽는 대로 따라 읽어요. (같음)

Cô đọc xong thì các trò đọc theo (như cô) nhé.

4. 요리책에 있는 대로 만들었어요. (같음)

Đã nấu ăn theo giống y như trong sách.

5. 제 음성 메시지를 듣는 대로 전화해 주세요.

Ngay sau khi nghe thấy tin nhắn thì gọi cho tôi.

Các bạn xem thêm nhiều ví dụ khác đọc cho nhớ:

1. 일이 끝나는 대로 약속 장소로 갈게요.

Ngay sau khi xong việc sẽ đến chỗ hẹn.

2. 방학이 시작되는 대로 고향에 가려고 해요.

Ngay khi vào kì nghỉ sẽ về quê

3. 편지를 받는 대로 답장을 주시면 좋겠어요.

Ngay sau khi nhận được thư thì phản hồi cho tôi được thì tốt biết mấy.

4. 여행에서 돌아오는 대로 학원에 등록하려고 해요.

Ngay sau khi trở về sau chuyến du lịch sẽ đăng ký vào trung tâm

5. 사무실에 (들어오는 대로) 거래처에 연락을 하라고 했어요.

Ngay sau khi đến văn phòng đã gọi cho khách hàng.

6. 월급을 (받는 대로) 다 써 버려서 돈을 모으지 못했어요.

Ngay sau khi nhận lương đã tiêu hết mất rồi chả tích lại được.

7. 우리가 (예상한 대로) 우리 팀이 경기에서 이겼어요.

Đúng như dự đoán của chúng mình trận này đội chúng mình thắng rồi.

가: 수지 씨는 어떤 사람이에요?

Cậu Juji là người nhứ thế nèo?

나: 수지는 성격이 밝고 솔직해서 친구가 많은 편이에요. 수지하고 한번 말을 해 보면 누구나 친구가 되고 싶을 정도니까요.

Juji người tốt (trong sáng) và ngay thẳng nhiều bạn bè. Ai mà nghe cậu ấy nói dù chỉ một lần là muốn kết bạn ngay với bạn ấy.

가: 그래요? 저도 학교에 가는 대로 한번 인사를 나눠봐야겠네요.

Thật á, ngay sau khi mình đến trường phải tới gặp chào hỏi mới được.

So sánh 자마자 và 는대로

Giống nhau: Cả hai cấu trúc này đều thể hiện một hành động xảy ra ngay khi mộthành động nào đó kết thúc hoặc ngay tại một thời điểm nào đó. đều dịch được là ‘ngay khi, ngay sau khi’

학교가 끝나자마자 집으로 간다(Đúng)

Sau khi tan học thì tôi về nhà

비가 내리자마자 버스가 출발했다 (Đúng)

비가 내리는 대로 버스가 출발했다 (Sai)

Sau khi trời mưa thì xe bus lăn bánh

⇒ Câu trên sai vì 자마자 thường được dùng với thì quá khứ hoặc hiện tại, còn 는대로 thường được dùng với thì hiện tại hoặc tương lai (chủ yếu dùng với thì tương lai)

도착하자마자 집으로 전화했어요.

Ngay sau khi tới nơi, tôi đã gọi điện về nhà.

도착하는대로 집으로 전화할게요.

Ngay sau khi tới nơi, tôi sẽ gọi điện về nhà.

⇒ 자마자 có thể được dùng với các tình huống ngẫu nhiên, tức là hai sự việc không có liên quan gì đến nhau nhưng có sự nối tiếp về mặt thời gian, còn 는 대로 thì các sự việc phải có liên quan với nhau, các việc xảy ra theo kế hoạch.

⇒ Không dùng 는 대로 với các sự vật xảy ra theo tính chất ngẫu nhiên.

케이크를 완성하는 대로 너를 부를게요.

Ngay khi mình làm xong cái bánh mình sẽ gọi cậu.

까마귀가 날자(마자) 배가 떨어진다.

Ngay khi con quạ bay lên thì quả lê rơi xuống .

Câu tục ngữ Hàn Quốc nghĩa là hành động ngẫu nhiên xảy ra và làm người khác hiểu nhầm. Bối cảnh có thể là bạn đang đi cùng đồng nghiệp nam uống café thì bạn trai bắt gặp và hiểu nhầm hai bạn đang đi hẹn hò chẳng hạn

» Xem bài về cấu trúc 을 정도로.

» Xem bài về cấu trúc 는 편이다.

→ Bài học về cấu trúc 는 대로 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.

4.6/5 – (7 đánh giá)

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로.

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로.

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로.

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로 .

– Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로: Kết hợp với động từ thì diễn tả hành động mệnh đề sau diễn ra đúng theo cách mệnh đề trước.

+ Kết hợp với danh từ thì diễn tả ý nĩa cứ theo như hoặc khôn có gì khác với nghĩa danh từ đứng trước.

– Cấu trúc này có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘ Theo, theo như, ngay,…’

Cách chia:

Động từ Danh từ Qúa khứ (으)ㄴ 대로 대로 Hiện tại 는 대로

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로.

가: 남 씨가 주식 투자를 그렇게 잘 해요?

Nam đầu tư cổ phiếu giỏi vậy sao?

나: 네, 저도 남 씨가 투자하는 대로 돈을 투자해서 돈을 좀 벌었어요.

Vâng, tôi cũng đầu tư theo Nam và kiếm được ít tiền.

가: 서울기업은 재정 구조가 정말 탄탄한 것 같아요.

Cơ cấu tài chính của doanh nghiệp Seoul có vẻ rất vững chắc.

나: 네, 그래요. 서울기업이 하는 대로 하면 우리 회사도 발전할 수 있을 거예요.

Vâng, đúng vậy. Nếu làm theo như công ty Seoul thì công ty chúng ta cũng có thể phát triển

가: 아프리카의 지도자들이 한국의 새마을 운동을 배우러 한국에 왔다고 들었어요.

Mình nghe nói các nhà lãnh đạo châu Phi đã đến Hàn Quốc để học phong trào saemaeul của Hàn Quốc.

나: 한국에 새마을 운동하는 대로 아프리카도 빨른 시일 안에 경제 발전을 이룩할 수 있을 거예요.

Làm theo phong trào saemaeul ở Hàn Quốc thì Châu Phi cũng có thể đạt được sự phát triển kinh tế trong thời gian nhanh chóng.

가: 집이 먼지가 너무 많아서 청소기를 구입했는데, 사용법을 잘 모르겠어요.

Nhà nhiều bụi quá nên mình đã mua máy hút bụi, nhưng không biết cách sử dụng.

나: 설명서 있어요? 설명서에 있는 대로 하면 큰 문제 없을 거예요.

Có bản hướng dẫn sử dụng không? Cậu làm theo bản hướng dẫn thì sẽ không có vấn đề gì đâu.

가: 바라질은 정말 축구를 잘 하는 것 같아요.

Barazil chơi đá bóng tốt thật

나: 이번 경기에서도 예상대로 이겼어요.

Trận đấu lần này Barazil cũng thắng theo như dự đoán.

주말에 비가 와도 산에 갈 거예요. 그러니까 모무 계획대로 대학교 정문 앞에서 만납시다.

Cuối tuần này dù trời mua thì vẫn sẽ đi leo núi. Vì vậy mọi người hãy ặp nhau trước cổng trường theo như kế hoạch nhé.

가: 다음 주에 가기로 한 출장이 연기 됐어요?

Chuyến đi công tác tuần sau đã được hoãn phải không ?

나: 아니요, 예정대로 출장을 갈 거예요.

Không, vẫn sẽ đi theo kế hoạch.

가: 어떻게 하면 공짜 표를 받을 수 있어요?

Làm thế nào để có thể nhận được vé miễn phí?

나: 온 순서대로 표를 주니까 줄을 서세요.

Chúng tôi sẽ phát cho các bạn vé theo thứ tự đến nên hãy xếp hàng đi.

Trên đây các bạn đã tìm hiểu về cách nội dung, ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP ĐỒNG NGHĨA 자마자; 는 대로

PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP ĐỒNG NGHĨA 자마자; 는 대로

자마자와 는대로 는 모두 “어떤 일을 하고 바로”라는 의미로 쓰일 수 있습니다 .

1. 자마자; 는 대로

– Ý nghĩa: 자마자 và 는 대로 đều mang ý nghĩa ngay khi làm một việc nào đó thì…

Ví dụ:

– 도작하자마자 연락해

Ngay khi đến thì gọi điện (자마자)

– 도작하는대로 연락해.

Ngay khi đến thì gọi điện ( 는 대로)

다음과 같은 차이가 있습니다.

Nhưng 2 ngữ pháp này cũng có một chút khác biệt như sau:

는대로는 과거의 사건을 표현할때에는 사용하지 않습니다.

는 대로 không sử dụng ở quá khứ

Ví dụ :

+ 전화를 끊자마자 울기 시작했어요 ( Đúng)

Ngay sau khi ngắt điện thoại thì bắt đâù khóc

+ 전화를 끊는 대로 울기 시작했어요 (Sai)

Ngay sau khi ngắt điện thoại thì bắt đâù khóc

키워드에 대한 정보 ngữ pháp 는대로

다음은 Bing에서 ngữ pháp 는대로 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

See also  강호사 시 가 해석 | [수선국어 고전문학 시리즈 137] 시조 강호사시가 한번에 정리하기 (맹사성) (원문 해설, 해석) 13884 투표 이 답변
See also  화염 상모 반 | 화염상모반, 빨리 치료해야 합니다 | 화염상모반 Q\U0026A | 피부과 전문의 | 뮬피부과 44 개의 자세한 답변

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – ĐỘNG TỪ/TÌNH TỪ + (으)ㄴ/ 는 대로: Như, Giống Như, Theo Như…

  • tiếng hàn
  • hàn quốc nori
  • dương hồng yên
  • giao tiếp tiếng hàn
  • ngữ pháp tiếng hàn
  • luyện thi topik II
  • học tiếng hàn
  • hoc tieng han
  • hoc tieng han quoc
  • ngữ pháp tiếng hàn trung cấp
  • tiếng hàn quốc
  • số tiếng hàn
  • topik 1
  • topik 2
  • topik
  • giao tiếp tiếng hàn quốc
  • giao tiếp tiếng hàn trong khách sạn
  • bí quyết học tiếng hàn
  • cách học tiếng hàn
  • tiếng hàn giao tiếp hàng ngày
  • tieng han
  • tiếng hàn sơ cấp

Ngữ #Pháp #Tiếng #Hàn #Trung #Cấp #- #ĐỘNG #TỪ/TÌNH #TỪ #+ #(으)ㄴ/ #는 #대로: #Như, #Giống #Như, #Theo #Như…


YouTube에서 ngữ pháp 는대로 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp – ĐỘNG TỪ/TÌNH TỪ + (으)ㄴ/ 는 대로: Như, Giống Như, Theo Như… | ngữ pháp 는대로, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment