As As Possible | 영어회화ㅣ원급을 이용한 표현 As ~ As Possibleㅣ원급 비교급 최상급ㅣ영문법 263 개의 가장 정확한 답변

당신은 주제를 찾고 있습니까 “as as possible – 영어회화ㅣ원급을 이용한 표현 as ~ as possibleㅣ원급 비교급 최상급ㅣ영문법“? 다음 카테고리의 웹사이트 th.taphoamini.com 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://th.taphoamini.com/wiki/. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 우리동네 영어형라이언 이(가) 작성한 기사에는 조회수 10,462회 및 좋아요 511개 개의 좋아요가 있습니다.

Table of Contents

as as possible 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 영어회화ㅣ원급을 이용한 표현 as ~ as possibleㅣ원급 비교급 최상급ㅣ영문법 – as as possible 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

원급을 이용한 표현 / as soon as possible
#원급비교급최상급 #영문법 #영어회화

as as possible 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

Câu hỏi: Cụm “as _____ as possible” – Tiếng Anh Mỗi Ngày

as specific as possible tai sao dap an nay ko dung vay? Có 2 câu trả lời. TAMN trả lời: Cảm ơn câu hỏi của bạn! Cụm “as _____ as possible” …

+ 여기를 클릭

Source: tienganhmoingay.com

Date Published: 2/29/2021

View: 2826

Có dùng so sánh nhất với as … as được không?

Watanabe would like to stay at a hotel as ——— as possible to the convention center so that he doesn’t have to travel far in the morning. (A) close (B) closer (C) …

+ 여기에 표시

Source: www.toeicmoingay.com

Date Published: 6/29/2022

View: 6245

As Much As Possible là gì và cấu trúc As … – Studytienganh.vn

Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc As Much As Possible trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan …

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: www.studytienganh.vn

Date Published: 11/10/2022

View: 1794

Hướng dẫn cách sử dụng cấu trúc as as trong tiếng Anh

Ex: There were as many as 10000 people at the stadium. (Có tới 10000 người ở sân vận động). As soon as possible (càng sớm càng tốt).

+ 여기를 클릭

Source: hocngoaingu123.com

Date Published: 11/27/2022

View: 9605

Bài 23: As … as, Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài tập hay

Can you come as soon as possible? Go to as many places as you can. We got here as fast as we could. As much as, as many …

+ 여기에 더 보기

Source: toeicspeakingmsngoc.com

Date Published: 10/21/2022

View: 1858

as … as possible là gì – Thả Rông

I totally agree, Mr present, that we need to simplify as much as possible. Tôi hoàn toàn đồng ý, thưa ngài chủ tịch, rằng chúng ta cần phải đơn giản hóa …

+ 여기에 자세히 보기

Source: tharong.com

Date Published: 12/3/2021

View: 8455

as well as, as much as, as many as, as soon as possible, as …

I totally agree, Mr present, that we need to simplify as much as possible. Tôi hoàn toàn đồng ý, thưa ngài chủ tịch, rằng chúng ta cần phải đơn giản hóa …

+ 여기에 더 보기

Source: cafephim213.com

Date Published: 12/8/2022

View: 7664

As good as possible là gì – Hàng Hiệu

As good as possible là gì · 84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh (phần I) · 8. As soon as posible: càng sớm càng tốt · 7. As many as: có tới, thường diễn tả …

+ 여기에 보기

Source: hanghieugiatot.com

Date Published: 2/12/2021

View: 330

Cấu Trúc As Soon As Possible Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải …

Cau Truc As Soon As Possible La Gi Dinh Nghia Vi Du Giai Thich 14331. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu bốn cấu trúc rất thường xuyên …

+ 여기를 클릭

Source: cungdaythang.com

Date Published: 3/30/2022

View: 4376

As much as possible là gì – Triple Hearts

As Much As Possible Là Gì. THÔNG TIN17/07/2021. Bạn muốn học tiếng anh, giỏi tiếng anh hơn qua việc học cách dùng và cấu trúc của một vài cụm quen thuộc.

+ 여기에 보기

Source: triple-hearts.com

Date Published: 5/16/2022

View: 7071

주제와 관련된 이미지 as as possible

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 영어회화ㅣ원급을 이용한 표현 as ~ as possibleㅣ원급 비교급 최상급ㅣ영문법. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

영어회화ㅣ원급을 이용한 표현 as ~ as possibleㅣ원급 비교급 최상급ㅣ영문법
영어회화ㅣ원급을 이용한 표현 as ~ as possibleㅣ원급 비교급 최상급ㅣ영문법

주제에 대한 기사 평가 as as possible

  • Author: 우리동네 영어형라이언
  • Views: 조회수 10,462회
  • Likes: 좋아요 511개
  • Date Published: 2020. 10. 11.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=9WPwD5eKtTM

Cụm “as _____ as possible”

Đến: Mọi chủ nhiệm khoa của Đại học Mount Westerly

Từ: Patricia Griffin, Tổng giám đốc giáo dục

Ngày: 29 tháng 4

Chủ đề: Các việc thăng chức cho học kì tiếp theo

Đã đến lúc chúng ta xác định các giảng viên nào sẽ được thăng chức. Các lựa chọn chúng ta đưa ra sẽ có một sự ảnh hưởng lớn đến đại học. Do đó, xin hãy cân nhắc các ứng cử viên có tiềm năng cẩn thận. Chúng tôi khuyên bạn nhớ hiệu suất giảng dạy và các thành tích học tập trước đó của họ trước khi viết các lá thư đề xuất cho hội đồng để xem xét. Bạn cũng sẽ cần nộp các tài liệu đánh giá. Xin hãy trả lời tất cả các câu hỏi càng chi tiết càng tốt. Tôi sẽ chuyển tiếp các giấy tờ cần thiết đến các bạn lát nữa trong ngày hôm nay với vài hướng dẫn. Những thứ này sẽ giúp hướng dẫn quá trình đưa ra quyết định.

Có dùng so sánh nhất với as … as được không?

Không bao giờ dùng so sánh nhất ở giữa as … as nhé em. Vì đây là cấu trúc so sánh bằng. Không thể vừa so sánh bằng vừa so sánh nhất được.

Giữa as … as chỉ được dùng tính từ / trạng từ thường thôi.Ví dụ:

○ She is as tall as her sister.

= Cô ấy cao bằng chị cô ấy. Không thể nói: ○ She is as tallest as her sister. ← sai

= Cô ấy cao nhất bằng chị cô ấy. ← sai

As … as possible là một trường hợp đặc biệt của so sánh bằng. Nó nghĩa là “bằng với mức có thể”. Ví dụ:

○ You should submit the report as soon as possible.

= Bạn nên nộp báo cáo “sớm bằng với mức có thể“. Đồng nghĩa với:

= Bạn nên nộp báo cáo sớm nhất có thể.

Tức là as … as possible đã có nghĩa là “… nhất có thể” rồi, nên ta không dùng so sánh nhất ở đó nữa. Ví dụ:

○ as quickly as possible

= nhanh nhất có thể ○ as good as possible

= tốt nhất có thể

Do đó, phải nói là:

As Much As Possible là gì và cấu trúc As Much As Possible trong Tiếng Anh

As Much As Possible là gì và cấu trúc As Much As Possible trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ As Much As Possible trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ As Much As Possible là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ As Much As Possible trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ As Much As Possible như thế nào? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc As Much As Possible trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ As Much As Possible và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ As Much As Possible này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt có liên quan đến cụm từ As Much As Possible và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên hấp dẫn và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ As Much As Possible dưới đây của Studytienganh nhé.

Hình ảnh minh họa của cụm từ As Much As Possible trong câu tiếng anh

Chúng mình chia bài viết về cụm từ As Much As Possible thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Cụm từ As Much As Possible có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ As Much As Possible trong tiếng Anh. Phần thứ 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ As Much As Possible trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết này những cấu trúc về cụm từ As Much As Possible cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ As Much As Possible này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

1. Cụm từ As Much As Possible có nghĩa là gì?

As Much As Possible là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “As Much As Possible” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là càng nhiều càng tốt, làm một cái gì đó, vấn đề gì đó rất nhiều .As Much As Possible có rất nhiều nghĩa tùy vào các bối cảnh khác nhau mà As Much As Possible Mang nhiều nghĩa khác nhau. As Much As Possible là danh từ sẽ có nghĩa là sự giúp đỡ ai đó rất nhiều, sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần rất nhiều. Bạn có thể sử dụng cụm từ As Much As Possible này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ As Much As Possible là một việc cần thiết.

As Much As Possible (Adverb) Cách phát âm: Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa tiếng việt: Càng nhiều càng tốt

Hình ảnh minh họa của cụm từ As Much As Possible trong câu tiếng anh

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ As Much As Possible trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

He helped her as much as possible.

Dịch nghĩa: anh ấy đã giúp cô ấy nhiều nhất có thể.

He eats as much as possible because he is 20 years old this year but bmi is under 16, he is a thin type due to congenital disease.

Dịch nghĩa:anh ấy ăn càng nhiều càng tốt bởi vì năm nay anh ấy 20 tuổi mà chỉ số bmi dưới 16, anh ấy thuộc loại người gầy gò do bị bệch bẩm sinh.

2.Cấu trúc của cụm từ As Much As Possible và một số từ liên quan đến cụm từ As Much As Possible trong Tiếng Anh mà bạn cần biết.

Hình ảnh minh họa của cụm từ As Much As Possible trong câu tiếng anh

2.1. Cấu trúc của cụm từ As much as possible trong câu tiếng anh

As Much As Possible + something

Ví dụ:

She curses at him as much as possible. because it helps him to be better in attitude as well as endurance.

Dịch nghĩa: cô ấy chửi rủa anh ấy càng nhiều càng tốt. vì nó giúp anh ấy tốt hơn trong thái độ cũng như sự chịu đựng.

Lissa helped him as much as possible

Dịch nghĩa: Lissa đã giúp anh ấy nhiều nhất có thể

They’d have to get really as much as possible from the French side to make this contract profitable for them.

Dịch nghĩa: Họ phải nhận được càng nhiều càng tốt từ phía Pháp để làm cho hợp đồng này có lợi cho họ.

She does not know the total costs for the victims of this horrific hate crime, therefore she is working to raise as much as possible and disperse the funds as fast as possible.

Dịch nghĩa: Cô ấy không biết tổng chi phí cho các nạn nhân của tội ác đáng ghét kinh hoàng này, vì vậy cô ấy đang cố gắng gây quỹ càng nhiều càng tốt và phân tán quỹ càng nhanh càng tốt.

2.2. Một số từ liên quan đến cụm từ As Much As Possible trong câu tiếng anh

Sau đây là một số từ liên quan đến cụm từ As Much As Possible trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo nhé

Từ/cụm từ Nghĩa của từ/cụm từ as far as possible càng xa càng tốt as soon as quickly càng sớm càng tốt as hard as possible khó nhất có thể

Như vậy, qua bài viết về cụm từ As Much As Possible trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ As Much As Possible trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ As Much As Possible trên đây của mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học cụm từ As Much As Possible trong Tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công!

Hướng dẫn cách sử dụng cấu trúc as as trong tiếng Anh

Việc nắm và sử dụng thành thạo các cấu trúc câu có vai trò rất quan trọng đối với người học tiếng Anh. Có rất nhiều cấu trúc cần học nhưng trong đó, một trong những cấu trúc có tần suất xuất hiện nhiều nhất là cấu trúc “as … as”.

Cấu trúc “as … as” sử dụng trong so sánh ngang

Cấu trúc “as as” là cấu trúc rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, nhất là trong cách nói so sánh.

S1 + V + As + Adv/Adj + As + S2

Để hiểu rõ hơn về cấu trúc này, hãy cùng nghiên cứu một số ví dụ dưới đây:

Tom, Harry and David are all very rich.

(Tom, Harry và David đều rất giàu có.)

Tom has 20$ million, Harry has 15$ million and David has 10$ million.

(Tom có 25 triệu đô, Harry có 15 triệu đô và David có 10 triệu đô)

So:

Harry is rich. (Harry là người giàu)

He is richer than David. (Anh ta giàu hơn David)

But he isn’t as rich as Tom. (= Tom is richer than he is)

(Nhưng anh ta không giàu bằng Tom)

Một số ví dụ về “not as … (as)”:

Jenny isn’t as old as he looks. (= he look older than he is)

(Jenny không già như vẻ bề ngoài của anh ta)

The weather is better today. It’s not as cold. (=yesterday was cold)

(Thời tiết hôm nay đã khá hơn. Nó không còn lạnh nữa.)

I don’t know as many people as you do. (=you know more people)

(Tôi không biết nhiều người như bạn.)

Hoặc cũng có thể nói “not so … (as)”:

It’s not warm, but it isn’t so cold as yesterday. (= it isn’t as cold as …)

(Trời không ấm, nhưng cũng không lạnh như hôm qua)

Tương tự như “not as … as”, ta có cấu trúc “less than”:

I spent less money than you. (= I didn’t spend as much money as you)

(Tôi đã chi ít tiền hơn bạn)

The city centre was less crowded than usual. (= it wasn’t as crowded as usual)

(Trung tâm thành phố không đông như mọi ngày)

Chúng ta cũng sử dụng as … as (chứ không phải so … as) trong câu khẳng định và câu hỏi:

I’m sorry I’m late. I drove as fast as I could.

(Xin lỗi, tôi đến muộn. Tôi đã lái xe nhanh nhất có thể)

Hoặc “twice as … as”, “three times as … as ….” :

His car is about three times as expensive as my sister. (hoặc … three times the size of ours)

(Chiếc xe của anh ta đắt gấp đôi chiếc xe của em gái tôi)

Chúng ta có thể nói “the same as” (chứ không phải “the same like”):

Laura’s salary is the same as mine. Hoặc Laura gets the same salary as me.

(Tiền lương của Laura và tôi là như nhau)

David is the same age as James.

(David bằng tuổi James)

Sarah hasn’t changed. She still looks the same as she did ten years ago.

(Sarah đã không thay đổi gì cả. Cô ấy vẫn trông như hồi mười năm trước.)

Ở trên đã chỉ ra cách sử dụng cấu trúc as…as trong cách nói so sánh. Tuy nhiên, trong Tiếng Anh, cách sử dụng của cấu trúc “as…as” không chỉ dừng lại ở đó. Nó còn được sử dụng như những thành ngữ trong nhiều trường hợp:

Cấu trúc “as … as” sử dụng trong các trường hợp khác

As early as (ngay từ)

As early as + time

Ex: As early as the first time I study English, I loved

(Ngay từ lần đầu tiên học Tiếng Anh, tôi đã yêu thích nó)

As good as (Gần như)

S + V + As good as + …

Ex: All of the homeworks is as good as finished.

(Tất cả bài tập về nhà gần như đã được hoàn tất)

As well as

As well as = Not only … But also

(Cũng như = Không chỉ … mà còn …)

Ex: She is a talented mathematician as well as being a physicist.

(Cô ấy là một thiên tài toán học cũng như vật lý)

Lưu ý: Sau As well as, người ta thường dùng động từ dạng -ing

Ex: He lose money, as well as losing time.

(Anh ta bị mất cả tiền lẫn thời gian)

As far as

As far as I know…

(Theo như tôi biết …)

Ex: As far as I know, English is very important for everyone.

(Theo như tôi biết thì Tiếng Anh là rất quan trọng đối với mọi người)

As much as (Cũng chừng ấy)

S + V + As much as + S + V

Ex: He can speak as much as I do

(Anh ta có thể nói nhiều như tôi)

As long as

As long as = so long as

(nếu/ với điều kiện/ miễn là)

Ex: Some fans lined up outside the box office for as long as fourteen hours to purchase tickets for the concert.

(Một số người hâm mộ xếp hàng bên ngoài phòng vé 14 tiếng đồng hồ miễn là mua được vé cho buổi hòa nhạc)

As many as (có tới)

Ex: There were as many as 10000 people at the stadium.

(Có tới 10000 người ở sân vận động)

As soon as possible (càng sớm càng tốt)

Ex: Please give me the money that you borrowed from me as soon as possible.

( Xin hãy đưa tôi số tiền mà bạn mượn của tôi sớm nhất có thể)

Như vậy, qua việc hệ thống lại các cách sử dụng cấu trúc “as…as” trong tiếng Anh, giờ đây, chúng ta đã có thể tự tin áp dụng nó vào trong cuộc sống và học tập hằng ngày. Hocngoaingu123.com chúc các bạn thành công!

Xem thêm:

Bài 23: As … as, Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài tập hay- Toeic Speaking Ms Ngọc

Chúng ta sử dụng as + adj/ adv as để so sánh khi những thứ chúng ta đang so sánh đều bằng nhau

The world’s biggest bull is as big as a small elephant.

a small elephant. The weather this summer is as bad as last year. It hasn’t stopped raining for weeks.

last year. It hasn’t stopped raining for weeks. You have to unwrap it as carefully as you can. It’s quite fragile.

Not as … as

Chúng ta sử dụng not as … as để so sánh giữa những thứ không bằng nhau:

It’s not as heavy as I thought it would be, actually.

Rory hasn’t grown as tall as Tommy yet.

Note: become/begin

linking verb + adj . to begin to have a particular quality or feeling over a period of time -> t o grow old/bored/calm

. to begin to have a particular quality or feeling over a period of time -> t She’s not singing as loudly as she can.

They didn’t play as well as they usually do.

thay đổi “not as…as”

“ not quite as hoặc not nearly as”:

The second race was not quite as easy as the first one. (The second race was easy but the first one was easier.)

As … as + possibility

Can you come as soon as possible?

Go to as many places as you can.

We got here as fast as we could.

As much as, as many as

Greg makes as much money as Mick but not as much as Neil.

They try to give them as much freedom as they can.

There weren’t as many people there as I expected.

“as much as” và “as many as” trước khi một số để đề cập tới một số lượng lớn của một cái gì đó

as much as 2,500 times

as many as 50 people

Exercise on Comparison of Adjectives (as … as)

John is (tall) ………..as tall asGlen. Janet is (beautiful) ………..Jeniffer. You are (crazy)…………. my sister. We can run (fast) …………..they can. My mom is (not / strict) …………….your mum. Your mobile phone is (not / trendy)…………… mine. Matrix II was (not / interesting)………………. Matrix I. This yoghurt (not / taste / good) ……………the one I bought yesterday. I can do (many / press-ups) ………………. you. I (not / earn / much / money) ……………… you do.

View Answers:

John is as tall as Glen. Janet is as beautiful as Jeniffer. You are as crazy as my sister. We can run as fast as they can. My mom is not as strict as your mum. Your mobile phone is not as trendy as mine. Matrix II was not as interesting as Matrix I. This yoghurt does not taste as good as the one I bought yesterday. I can do as many press-ups as you. I do not earn as much money as you do.

Chúng ta có thểbằngThese new shoes are not nearly as comfortable as my old ones. (My old shoes are a lot more comfortable than these new shoes.)We often use expressions of possibility or ability after as … as:Khi chúng ta muốn so sánh đề cập đến số lượng, chúng ta sử dụng “as much as” với những danh từ không đếm được và “ as many as” với danh từ số nhiều:We can use as much as and as many as before a number to refer to a large number of something:Chúng ta có thể sử dụngScientists have discovered a planet which weighsthe weight of Earth.There werecrowded into the tiny room.Fill in the comparison with as … as.

as well as, as much as, as many as, as soon as possible, as long as dịch nghĩa là gì?

And when you speak as much as I do, three or four times a day, you get rusty. And when you speakI do, three or four times a day, you get rusty.

nhiều như

Over the last 50 years, the population of this species has fallen by

as much as

75%.

tới

I totally agree, Mr president, that we need to simplify

as much as possible.

càng nhiều càng tốt.

as few commercials as possible

càng ít

càng tốt

Yes, I hope they find a job and get back to living a dignified life

as soon as possible

!

càng sớm càng tốt

In 2015,

as many as

158 people died in a terrorist attack in Paris.

có đến

It brought new hope

as well as

addressing the need to spare civilian innocent lives.

cũng như

As long as

it’s good for you and good for the environment, it doesn’t matter.

Miễn là

Và khi cậu nóitôi, 3 hoặc 4 tiếng một ngày, cậu sẽ khản giọngTrong hơn 50 năm qua, số lượng của loài này đã giảm75%.Tôi hoàn toàn đồng ý, thưa ngài chủ tịch, rằng chúng ta cần phải đơn giản hóaquảng cáoVâng, tôi hy vọng họ tìm được một công việc và trở lại cuộc sống đàng hoàngTrong năm 2015,158 người chết trong một cuộc tấn công khủng bố ở Paris.Nó mang lại hy vọng mớigiải quyết các nhu cầu để cứu sống dân cư vô tội.nó tốt cho bạn và tốt cho môi trường, thì chẳng có vấn đề gì.

As good as possible là gì

Trong ngữ pháp thông thường cấu trúc as+ adj + as được dùng trong các so sánh ngang bằng ví dụ: She is as cleaver as her mother ( Cô ấy cũng thông minh như mẹ cô ấy vậy). Ngoài đó ra có một số thành ngữ asas rất thông dụng có nghĩa khác. Hôm nay chúng ta cùng học các thành ngữ thông dụng này nhé.

1. As far as: theo như Ví dụ: As far as I know, he isnt comming today. Theo như tôi biết thì hôm nay anh ta không tới. Ngoài ra còn các cấu trúc khác như: As far as sb/sth is concerned/ remember, see, tell, etc.: theo quan điểm của ai đó về điều gì đó Ví dụ: He said that Sarah will do any thing she can to help us, as far as he is concerned. Anh ấy nói rằng Sarah sẽ làm bất kỳ điều gì có thể để giúp chúng ta, theo anh ấy là như thế. As far as I can see, youve done nothing wrong. Theo tôi, bạn không làm điều gì sai cả. 2. As early as: ngay từ As early as the 20th century : ngay từ thế kỷ 20 Ví dụ: As early as she met John, she recognized that he is very smart. Ngay từ khi mới gặp John, cô ấy đã thấy anh ấy rất thông minh. 3. As good as: gần như Ví dụ: The decorating is as good as finished I just need to finish off the painting. Phần trang hoàng gần như hoàn tất Tớ chỉ làm xong phần sơn nữa thôi. Cấu trúc: as good as one gets có nghĩa là đối xử với người khác cũng như họ đối xử với mình đặc biệt trong trường hợp tiêu cực (như bị công kích hay chỉ trích) Ví dụ: Theres a lot of teasing and fighting among the crew, and you have to be able to give as good as you get. Có rất nhiều sự chỉ trích và đấu đá trong phi hành đoàn, và bạn cũng có thể đối xử với họ như họ đối xử với bạn. 4. As much as: hầu như là, gần như là, cũng chừng ấy Ví dụ: He as much as admitted that it was his fault Anh ta gần như thừa nhận rằng đó là lỗi của anh ta. Cấu trúc: as much as some one can do có nghĩa là điều gì đó rất khó khăn để thực hiện. Ví dụ: I felt so ill this morning. It was as much as I could do to get out of bed. Tôi cảm thấy rất mệt sáng nay. Thật khó khăn để ra khỏi giường. 5. As long as: miễn là Ví dụ: Well go as long as the weather is good. Chúng ta sẽ đi miễn là thời tiết đẹp. 6. As well as: cũng như Ví dụ: She is a talented musician as well as being a photographer Cô ấy là thiên tài âm nhạc cũng như chụp ảnh. As well as = not only but also Lưu ý: Sau as well as, người ta thường dùng động từ dạng ing Ví dụ: He hurt his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: as well as broke his leg) Anh ấy bị thương ở cánh tay cũng như bị gẫy cả chân. 7. As many as: có tới, thường diễn tả sự ngạc nhiên về một số lượng lớn Ví dụ: There were as many as 200 people at the lecture. Có tới 200 người ở buổi thuyết giảng. 8. As soon as posible: càng sớm càng tốt Ví dụ: Please give me that plan as soon as posible. Làm ơn nộp kế hoạch cho tôi càng sớm càng tốt. Thuần Thanh tổng hợp Xem thêm 84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh (phần I)

Các cấu trúc câu so sánh

Thoát chết ở tuổi 28 dù nghiện đá, cỏ, ke, lắc, người thanh niên đã thay đổi ngoạn mục như thế nào? Video liên quan

Cấu Trúc As Soon As Possible Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu bốn cấu trúc rất thường xuyên gặp trong văn viết, văn nói cũng như trong các bài tập ngữ pháp đó là: As soon as, as long as, as well as và as far as.

Đang xem: As soon as possible là gì

Nhìn thoáng qua thì cách viết và cấu tạo của chúng khá giống nhau nhưng ngữ nghĩa và cách dùng lại khác nhau hoàn toàn nhé.

1. Cấu trúc As Soon As

As soon as dịch sang tiếng Việt có nghĩa là ngay sau khi, là một liên từ phụ thuộc trong tiếng Anh. Nếu bạn chưa biết thì liên từ phụ thuộc là một loại liên từ đứng trước mệnh đề phụ thuộc và nối nó với mệnh đề chính trong câu.

As soon as dùng để diễn tả một hành động được thực hiện ngay sau một hành động khác, có thể trong quá khứ hoặc tương lai. As soon as có thể đứng giữa hoặc đứng đầu câu, miễn là đứng ở mệnh đề chỉ hành động xảy ra sau.

1.1 Cách dùng trong quá khứ

Mệnh đề 1 + as soon as + Mệnh đề 2

Thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn

Ví dụ:

I called my dad as soon as I arrived to Hanoi.

⟹ Tôi đã gọi cho bố mình ngay sau khi tới Hà Nội.

I called my dad as soon as I arrived to Hanoi.

As soon as we got out the car, it started raining.

⟹ Ngay sau khi chúng tôi ra khỏi ô tô thì trời bắt đầu mưa.

As soon as he finished his work, he went out.

⟹ Ngay sau khi kết thúc công việc, anh ấy đã đi ra ngoài.

1.2 Cách dùng trong tương lai

Mệnh đề 1 + as soon as + Mệnh đề 2

Thì tương lai đơn Thì hiện tại đơn

Ví dụ:

As soon as I have the information, I’ll tell you.

⟹ Ngay sau khi tôi có thông tin, tôi sẽ nói cho bạn

I will have a shower as soon as Iget home.

⟹ Tôi sẽ đi tắm ngay sau khi tôi trở về nhà.

I will give a job for youas soon as you graduate this university

⟹ Tôi sẽ cho bạn một công việc ngay sau khi bạn tốt nghiệp trường đại học này.

Đôi khi, các bạn cũng có thể gặp cấu trúc sau đây, diễn tả hành động kéo dài từ thời điểm hiện tại đến tương lai.

Mệnh đề 1 + as soon as + Mệnh đề 2

Thì tương lai đơn Thì hiện tại hoàn thành

Ví dụ:

As soon as I have finished the show, I’ll go home.

⟹ Ngay sau khi kết thúc show, tôi sẽ về nha ngay.

1.3 Cách dùng trong câu mệnh lệnh

As soon as được dùng trong các câu mệnh lệnh với mục đích diễn tả một yêu cầu hoặc mệnh lệnh. Trong trường hợp này, cả 2 mệnh đề thường được chia ở thì hiện tại đơn.

Ví dụ:

Call me back as you as soon as you read this message.

⟹ Hãy gọi lại cho em ngay khi được tin nhắn này.

1.4 Trong câu đảo ngữ (As soon as đứng đầu câu)

As soon as + S + Ved/ V2, S + Ved/ V2

= No sooner/ Hardly + had + S + Ved/ V2 + than/ when + S + Ved/ V2

Ví dụ:

As soon as my son finished his homework, he went to bed.

⟹ No sooner/ Hardly had my son finished his homework than/when he went to bed.

Chú ý:

Cấu trúc As soon as thường đi với “possible” hoặc S + can / could với nghĩa càng sớm càng tốt, sớm nhất có thể.

Ví dụ:

Please reply me as soon as possible / as soon as I can.

⟹ Hãy trả lời tôi càng sớm càng tốt nhé.

2. As long as là gì?

As long as mang ý nghĩa miễn như, miễn là. Cũng giống như As soon as, As long as là một liên từ phụ thuộc.

Dưới đây là một số cách sử dụng của As long as.

2.1 Dùng để so sánh

Tuy được biết đến như một cụm từ mang ý nghĩa cố định, không thể dịch nghĩa từng từ để hiểu cả cụm từ nhưng trong trường hợp này bạn hoàn toàn có thể. Khi đó, as long as được dùng dựa trên cấu trúc as + Adj + as.

Ví dụ:

This ruler is as long as my notebook

⟹ Cái thước này dài bằng quyển vở của tôi.

2.2 Dùng với nghĩa “trong suốt thời gian” hoặc “trong thời kì này”

Ví dụ:

I’ll never forgive you as long as I live.

⟹ Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh chừng nào tôi còn sống.

2.3 Dùng với nghĩa tương tự Providing/ Provided that (miễn là) hoặc On the condition that (với điều kiện)

Đây là nghĩa được dùng nhiều nhất hiện nay của cụm từ này. As long as = So long as trong trường hợp này.

Ví dụ:

I’ll remember that film as long as I live.

⟹ Tôi sẽ nhớ bộ phim đó miễn là tôi còn sống

I’ll remember that film as long as I live.

You can borrow the car so long as you don’t drive too fast.

Xem thêm: Bật Mí: 3 Cách Làm Socola Từ Bột Cacao Siêu Nhanh, Siêu Đơn Giản

⟹ Bạn có thể mượn chiếc ô tô miễn là bạn không lái quá nhanh.

2.4 Nhấn mạnh sự lâu dài của hành động trong một khoảng thời gian

Ví dụ:

The Asian Games can last as long as a month.

⟹ Một kì đại hội Thể thao Châu Á có thể kéo dài đến một tháng.

3. As well as là gì?

As well as có nghĩa: Cũng như, thêm vào đó hoặc không những, mà còn. Như vậy, As well as có nghĩa tương đương với not only…but also và hoàn toàn có thể viết lại câu cho nhau.

Cấu trúc as well as dùng để nối hai mệnh đề, đưa ra những thông tin đã biết và nhấn mạnh những thông tin mới được đề cập ở mệnh đề sau. Nói cách khác, nó thường dùng để liệt kê những bộ phận cùng tính chất trong câu.

3.1 Sau As well as là động từ

V2 thường chia ở dạng V-ing. Trong trường hợp V1 ở dạng nguyên thể thì V2 cũng ở dạng nguyên thể.

Ví dụ:

He hurt his arm, as well as breaking his leg. (V2 chia ở dạng V-ing)

⟹ Ông ta vừa bị thương ở cánh tay, vừa gãy chân nữa.

He hurt his arm, as well as breaking his leg.

I have to clean the floors as well as cook the food. (V2 chia ở dạng nguyên thể)

⟹ Tôi phải lau dọn nhà cửa và cả nấu ăn nữa.

3.2 Sau As well as là danh từ, tính từ, đại từ

Ở trường hợp này chúng ta sử dụng rất tự nhiên phù hợp với nghĩa của câu, không có gì phức tạp về ngữ pháp.

Ví dụ:

She is beautiful as well as intelligent.

⟹ Anh ấy đẹp trai cũng như thông minh nữa.

Mary, as well as Ann, was delighted to hear the news.

⟹ Mary, cũng như Ann, đã rất vui mừng khi nghe tin này.

We have a responsibility to our community as well as to our families.

⟹ Chúng ta cần có trách nhiệm với cộng đồng cũng như với gia đình.

Chú ý:

Cấu trúc As well as ở trường hợp trên có thể sử dụng cấu trúc Not only…but also để viết lại câu như sau

Ví dụ:

She is beautiful as well as intelligent.

⟹ She is not only beautiful but also intelligent.

Ở ví dụ “Mary, as well as Ann, was delighted to hear the news”, động từ được chia theo chủ ngữ 1 là Mary. Đây được gọi là sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Nếu câu có cấu trúc S1, as well as S2 + V thì V sẽ luôn được chia theo S1.

3.3 Dùng để so sánh

Cũng giống như As long as, as well as cũng được dùng ở dạng so sánh ngang bằng với cấu trúc as + Adv + as.

Ví dụ:

She speaks English as well as her father.

⟹ Cô ấy nói tiếng Anh cũng giỏi như bố cô ấy vậy.

3.4 As well đứng ở cuối câu với nghĩa “ngoài ra”, “thêm vào đó” hoặc “nữa đấy”

Chú ý: Không đặt dấu phẩy trước as well.

Ví dụ:

He has a car as well.

⟹ Ngoài ra, anh còn có cả ô tô nữa.

4. As far as là gì?

As far as có nghĩa là: Theo như. As far as thường nằm ở đầu câu để đưa ra ý kiến, quan điểm của người nói.

Một số cụm từ hay đi với as far as:

As far as I know = To my knowledge: Theo như tôi được biết

As far as I know, he isn’t comming today.

⟹ Theo như tôi biết thì hôm nay anh ta không tới.

As far as sb/sth is concerned: Theo quan điểm của ai về điều gì

He said that Sarah will do anything she can to help us, as far as he is concerned.

⟹ Anh ấy nói rằng Sarah sẽ làm bất kỳ điều gì có thể để giúp chúng ta, theo anh ấy là như thế.

As far as it goes: tốt nhất, không thể tốt hơn được nữa

It’s a good essay as far as it goes.

⟹ Đó là một bài tiểu luận tốt nhất rồi.

Xem thêm: Drama Là Gì, Hít Hà Drama Là Gì ? Mạng Xã Hội Sử Dụng Drama Với Ý Nghĩa Gì?

As far as I can see: Theo tôi thấy

As far as I can see, there are only two reasons for such an action.

Phân Biệt As Much As Possible Là Gì, Cấu Trúc Và Cách Dùng As Much As Trong Tiếng Anh

Bạn muốn học tiếng anh, giỏi tiếng anh hơn qua việc học cách dùng và cấu trúc của một vài cụm quen thuộc. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về cụm AS MUCH AS. Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn qua bài viết: “Cấu Trúc và Cách Dùng AS MUCH AS trong Tiếng Anh”.

Bạn đang xem: As much as possible là gì

“AS MUCH AS” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì

Cụm AS MUCH AS trong tiếng anh có một vài nghĩa bạn có thể hiểu như sau:

Nhiều như là

Ngang nhau như

Gần như là

Cũng chừng ấy

Phiên âm của “AS MUCH AS” trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ là như nhau:

Nếu bạn muốn nhấn mạnh câu nói: /æz | mʌtʃ | æz/

Là câu nói bình thường: /əz | mʌtʃ |əz/

Định nghĩa về cụm AS MUCH AS và cách phát âm mạnh, yếu.

Cấu Trúc AS MUCH AS

Có 3 câu trúc quen thuộc với AS MUCH AS có thể bạn đã quen thuộc với chúng:

Cấu trúc AS MUCH AS S + V + as much as + … ( nhiều như/ngang như…) S + V + as much + danh từ + as + … ( nhiều thứ gì đó như …..) S + V + as much as + possible ( Ai đó làm thứ gì đó càng nhiều càng tốt/nhiều nhất có thể.)

Cấu trúc AS MUCH AS trong tiếng anh

Cách Dùng AS MUCH AS

Nhiều người thường lộn cách dùng của AS MUCH AS với AS MANY AS vì tính khá tương tự nhau của chúng. Tuy nhiên, AS MANY AS đi cùng với những danh từ đếm được trong câu. Còn AS MUCH AS thì đi được với những danh từ không đếm được. Thật vậy, nó giống với sự khác nhau giữa MUCH và MANY mà bạn được học trên trường.

Cách dùng của cụm AS MUCH AS trong tiếng anh

Có 2 cách dùng chính của cụm này:

Dùng để so sánh:

Với chức năng dùng để so sánh, AS MUCH AS có cách sử dụng được hiểu như sau:

Được dùng để nói rằng hai thứ bằng nhau về số lượng hoặc cùng mức độ.

Được sử dụng để nói rằng một số lượng lớn bằng.

Xem thêm: Idling Là Gì – Idling Stop Là Gì

Để chỉ thứ gì đó gần như nhau nhưng không hoàn toàn

Ex:

(Lượng có lượng lớn kiến thức như Nga / Lượng có kiến thức nhiều như Nga / Lượng có kiến thức ngang như Nga)(Lượng yêu mèo nhiều gần như yêu chó)

Dùng để chỉ mức độ tối đa:

Ex:

(Lượng cố gắng uống nhiều nước nhất có thể trong cuộc thi về chiếc bụng to)

Một số ví dụ Anh Việt của “AS MUCH AS”

Để hình dung rõ hơn về các cấu trúc và cách dùng của cụm AS MUCH AS. Hãy cùng tham khảo qua một số ví dụ Anh – Việt bên dưới về cụm này:

Một số ví dụ cụ thể của cụm AS MUCH AS trong tiếng anh

Đất chứa ít hơn 25% lượng kali, nên cần phải bón phân kali để tốt cho cây khi trong đất không chưa được nhiều lượng kali như mong muốn.Tôi lặp lại lời hứa mà tôi đã hứa với Lượng, khi anh ấy tài trợ cho chúng tôi một cách rất hào phóng: “Hãy làm càng nhiều điều tốt cho càng nhiều người càng tốt.”Bản thân Lượng đã có một số dấu hiệu thay đổi vì cô ấy, có lẽ không nhiều như cô ấy thích, nhưng nhiều hơn những gì cô ấy mong đợi.Tất cả chúng ta đều muốn làm nhiều hơn nữa, nhưng chúng ta không thể dành thời gian xa rời cuộc sống để làm nhiều điều chúng ta muốn.Tất nhiên, tôi sẽ tiếp tục giúp Lượng nhiều nhất có thể nếu anh ấy cần.Giám đốc muốn tôi giúp đỡ nhiều hết sức có thể.

Cụm Từ Thông Dụng của AS MUCH AS

Dưới dây là những cụm từ và thành ngữ thường được sử dụng trong câu giao tiếp tiếng anh. Trong bảng cũng kèm dịch nghĩa để bạn có thể hiểu thêm về cách dùng của chúng:

Cụm từ và thành ngữ thông dụng (Common Phrase and Idioms) Nghĩa (Meaning) As much as you can do Hết khả năng của bạn. Hạm ý như một lời khuyên nhủ, tăng thêm đông lực. Hãy cháy hết mình với khả năng của ta Love it almost as much as Yêu nó gần như một thứ gì đó As much power as Nhiều năng lượng như As much as possible Nhiều nhất có thể As much quality as Chất lượng ngang như Do as much as you find appropriate Làm nhiều đến mức độ phù hợp As much something as Nhiêu thứ thư As much as someone Càng nhiều như ai đó As much as something Càng nhiều như thứ gì đó As much as it didn’t make sense Bao nhiêu cũng không có ý nghĩa gì

Các cụm từ thông dụng của AS MUCH AS

Bên trên là những chia sẻ chi tiết, cụ thể của chúng tôi về Cách Dùng và Cấu Trúc AS MUCH AS trong tiếng anh. Hy vọng qua các tựa mục là nguồn thông tin hữu ích dành đến bạn. Mong rằng bạn có những giây phút học tiếng anh qua các cấu trúc hiệu quả. Chúc bạn thành công!

키워드에 대한 정보 as as possible

다음은 Bing에서 as as possible 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

See also  산재 장해 등급 표 | 3분 산재 | 장해등급, 장해급여. 제대로 알고 최대로 보상받자! (평생지급?!) 168 개의 베스트 답변
See also  인생 존망 미리 보기 | 표현의 자유 없이 검열이 심해지면 생기는 일 답을 믿으세요

See also  기타 악보 Pdf | 누구나 읽을 수 있다! Tab(통기타 타브악보)보는 방법(일렉기타도 같음) 최근 답변 37개

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 영어회화ㅣ원급을 이용한 표현 as ~ as possibleㅣ원급 비교급 최상급ㅣ영문법

  • 영문법
  • 원급비교급최상급
  • 영어회화
  • asaspossible
  • 기초영어
  • 기초영문법
  • 비교급최상급
  • 우리동네영어형라이언

영어회화ㅣ원급을 #이용한 #표현 #as #~ #as #possibleㅣ원급 #비교급 #최상급ㅣ영문법


YouTube에서 as as possible 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 영어회화ㅣ원급을 이용한 표현 as ~ as possibleㅣ원급 비교급 최상급ㅣ영문법 | as as possible, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment