아 어 야 겠다 | Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp -아/어야겠다 | Park Ha Offcial 최근 답변 103개

당신은 주제를 찾고 있습니까 “아 어 야 겠다 – Ngữ pháp Tiếng Hàn trung cấp -아/어야겠다 | Park HA Offcial“? 다음 카테고리의 웹사이트 th.taphoamini.com 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://th.taphoamini.com/wiki. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 Park HA Official 이(가) 작성한 기사에는 조회수 698회 및 좋아요 33개 개의 좋아요가 있습니다.

아 어 야 겠다 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 Ngữ pháp Tiếng Hàn trung cấp -아/어야겠다 | Park HA Offcial – 아 어 야 겠다 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

Park HA nghĩ là từ nay sẽ làm video ngữ pháp theo giáo trình Seoul, từ Trung cấp lên cao cấp đi nhỉ, Giáo trình Seoul 3A nhé? Và ngữ pháp đầu tiên là -아/어야겠다 các bạn nhé! Mong nhận được nhiều theo dõi, ủng hộ và góp ý từ các bạn để chúng ta cùng học Tiếng Hàn.
#ParkHA #NguphapTiengHantrungcap #아어야겠다 #tuhoctienghan
Cùng gặp Park HA trên fb: https://www.facebook.com/giang.parkha
Email: [email protected] / IG: parkha709
Group: https://www.facebook.com/groups/giasutienghanparkha/

아 어 야 겠다 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야겠다 ‘sẽ phải, nhất định’ –

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야겠다 ‘sẽ phải, nhất định’. Bởi. Hàn Quốc Lý Thú. -. 0. 32054.

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: hanquoclythu.com

Date Published: 11/16/2021

View: 6484

Cấu trúc ngữ pháp 아야겠다/어야겠다 – Tự học tiếng Hàn

Lúc này thường sử dụng dưới dạng ‘-아/어야겠네요’. 가: 내일 시험인데 공부를 하나도 안 했어요. Ngày mai thi rồi nhưng mình chưa học gì hết 나: …

+ 여기에 자세히 보기

Source: hoctienghan.tuhoconline.net

Date Published: 8/29/2022

View: 5853

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야겠다 ‘sẽ phải, nhất định’

ngữ pháp -아/어야겠다, Động từ/Tính từ + -아/어야겠다, ngu phap 아/어야겠네요.

+ 여기에 자세히 보기

Source: hanquoclythu.blogspot.com

Date Published: 12/14/2022

View: 6918

V-아야겠다/어야겠다/해야겠다 Korean Grammar Lesson

V + 아/어/야겠다 is used when you share your own personal thought or when you think something is advisable. The …

+ 여기를 클릭

Source: koreanly.com

Date Published: 7/3/2021

View: 2826

아/어 + 야겠다 – Korean Wiki Project

Sentence Examples ; 택시를 타야겠어요. I guess we’ll have to take a cab. polite informal form ; 설거지를 해야겠다. I had better do the dishes. low …

+ 여기를 클릭

Source: www.koreanwikiproject.com

Date Published: 9/6/2022

View: 7904

[Ngữ pháp ] -다고 하다 và -아/어야겠다 – Ming.ℤip #01

#02 -아/어야겠다 … Dùng để thể hiện suy nghĩ hay ý chí nhất định phải làm một việc gì đó. Cái này thì cứ áp dụng vào mà dùng thôi, không có gì …

+ 여기를 클릭

Source: minhtuyet.tistory.com

Date Published: 9/17/2021

View: 7535

V아/어야겠다

V아/어야겠다 … 가: 내일 아침에 이 보고서를 제출해야 해요. 나: 오늘 밤새도록 보고서를 써야겠네요. A: Sáng mai tôi phải nộp bản báo cáo này. B: …

+ 여기에 자세히 보기

Source: hannuri.edu.vn

Date Published: 8/19/2022

View: 8096

온라인가나다 상세보기(아/어/어야겠다, 아야 하다) | 국립국어원

아/어/어야겠다, 아야 하다. 작성자 영가 등록일 2017. 3. 21. 조회수 849. 안녕하세요. 모델이 되려면 키 …

+ 여기에 더 보기

Source: www.korean.go.kr

Date Published: 3/12/2021

View: 6067

Korean Grammar 123: V-아야겠다/어야겠다/해야겠다

In this lesson, we’re going to learn ‘V-아야겠다/어야겠다/해야겠다. · 집에 가서 쉬어야겠어요. · – 나나: 미소 씨, 감기 걸렸어요? · (Miso, have you caught a cold? · – …

+ 여기에 자세히 보기

Source: www.basickorean.com

Date Published: 4/7/2022

View: 5948

주제와 관련된 이미지 아 어 야 겠다

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 Ngữ pháp Tiếng Hàn trung cấp -아/어야겠다 | Park HA Offcial. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

Ngữ pháp Tiếng Hàn trung cấp -아/어야겠다 | Park HA Offcial
Ngữ pháp Tiếng Hàn trung cấp -아/어야겠다 | Park HA Offcial

주제에 대한 기사 평가 아 어 야 겠다

  • Author: Park HA Official
  • Views: 조회수 698회
  • Likes: 좋아요 33개
  • Date Published: 2021. 10. 18.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=MA1jkPSagck

Cấu trúc ngữ pháp 아야겠다/어야겠다

Cấu trúc ngữ pháp 아야겠다/어야겠다

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 아야겠다/어야겠다.

Cấu trúc ngữ pháp 아야겠다/어야겠다

– Cấu trúc nay được dùng để thể hiện suy nghĩ, ý chí mà bản thân hoặc ai đó nhất định sẽ phải làm một việc gì đó, hoặc ở trạng thái nào đó.

– Có thể dịch nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘ Sẽ phải, sẽ phải làm gì đó ‘

Cách chia:

Động từ + 아/어/여야겠다

+Thân động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ, ㅗ + 아야겠다

Ví dụ:

이번 여름 방학에는 여행을 떠나야겠어요.

Kỳ nghỉ hè này nhất định mình phải đi du lịch

+ Thân động từ kết thúc không phải là nguyên âm ㅏ, ㅗ + 어어야겠다

Ví dụ:

감기에 걸려서 감기약을 먹어야겠어요.

Vì bị cảm nên mình phải uống thuốc cảm.

+ Động từ có đuôi 하다 + 해야겠다

Ví dụ:

이번에는 한국어 고급 시험에 합격해야겠어요.

Kỳ thi tiếng Hàn cao cấp này nhất định mình phải đậu

Ví dụ thêm về cấu trúc ngữ pháp 아야겠다/어야겠다

돈이 더 필요하니까 아르바이트를 해야겠어요

Cần thêm tiền nên mình sẽ phải làm thêm

요즘 뚱뚱해져서 다이어트를 해야겠어요

Dạo này béo lên chắc mình phải giảm cân

집을 사려면 돈을 모아야겠어요:

Nếu muốn mua nhà thì cần phải tiết kiệm tiền

날씨가 이렇게 더우니까 에어컨 하나 사야겠어요

Thời tiết nóng như thế này mình phải mua điều hòa mới được

매일 아침을 꼭 먹어야겠어요.

Phải ăn sáng mỗi ngày mới được

이 사실이 미나에게 알려줘야겠어요.

Mình phải cho Mi Mi biết sự thật này mới được

한국 회사에 취직하려면 한국어를 잘해야겠어요.

Muốn xin việc vào công ty Hàn Quốc thì phải giỏi tiếng Hàn chứ

가: 내일 새벽 5시 출근해야 해요.

Ngày mai mình phải đi làm lúc 5h sáng.

나: 일찍 일어나야 하니까 오늘밤에는 일찍 자야겠어요.

Mai phải dậy sớm nên tối nay cậu phải ngủ sớm đi chứ.

– Cũng hay được sử dụng khi suy đoán về việc mà người khác sẽ phải làm. Lúc này thường sử dụng dưới dạng ‘-아/어야겠네요’.

가: 내일 시험인데 공부를 하나도 안 했어요.

Ngày mai thi rồi nhưng mình chưa học gì hết

나: 그럼 오늘 밤을 새워야겠네요.

Vậy thì hôm nay phải thức trắng đêm rồi nhỉ.

가: 요즘 머리가 너무 아파요.

Dạo này đầu tôi đau quá

나: 빨리 병원에 가 봐야겠네요.

Vậy thì phải đi đến bệnh viện nhanh đi chứ.

Trên đây chúng ta đã cùng tìm hiểu về cách dùng, các ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 아야겠다/어야겠다. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

V-아야겠다/어야겠다/해야겠다 korean grammar lesson

The grammar we will learn today is V–아야겠다/어야겠다/해야겠다. V + 아/어/야겠다 is used when you share your own personal thought or when you think something is advisable. The sentence often ends with 다 for example- 가야겠다, 해야겠다.

‘아야겠다/어야겠다/해야겠다’ attaches after a verb stem. It is used to indicate a strong will for the action mentioned in the preceding statement, or to guess that doing the act may be necessary.

아야겠다/어야겠다/해야겠다 conjugation

Now let’s look at the V-아야겠다/어야겠다/해야겠다 conjugation information.

아야겠다 grammar

When the vowel before ‘다’ is ‘ㅏ’ or ‘ㅗ’, ‘-아야겠다’ is used. For example-

앉다

when you look at the verb 앉다, remove ‘다’. The vowel before ‘다’ is ‘ㅏ’. Then ‘-아야겠다’ is used after that. So you can say ‘앉아야겠다’.

보다

First, remove ‘다’. The vowel before ‘다’ is ‘ㅗ’. Then ‘-아야겠다’ is used. So you can say ‘봐야겠다’.

어야겠다 grammar

On the other hand, when the vowel before ‘다’ is other vowels other than ‘ㅏ’ or ‘ㅗ’, then ‘-어야겠다’ is used after that. For example-

먹다

Remove ‘다’. The vowel before ‘다’ is ‘ㅓ,’ Then ‘-어야겠다’ is used after that. So you can say ‘먹어야겠다’.

읽다

Remove ‘다’. The vowel before ‘다’ is ‘ㅣ’. Then ‘-어야겠다’ is used after that. So you can say ‘읽어야겠다’.

해야겠다 grammar

Finally, when a verb ends in ‘하다’, change ‘하다’ to ‘해야겠다.’ ‘해야겠다’ is a combination of the verb ‘하다’ and ‘-여야겠다.’ For example-

공부하다

It ends with ‘하다’. Then remove ‘하다’, and use ‘해야겠다.’ So you can say ‘공부해야겠다’.

운동하다

When you look at the verb 운동하다’, it ends with ‘하다’. Then remove ‘하다’, and use ‘해야겠다.’ So you can say ‘운동해야겠다’.

아/어/야겠다 Example

Let’s find out today’s grammar from some conversations.

conversation no- 1

A= 어제 야근했어요? 피곤해 보여요. Did you work overtime yesterday? You look tired.

B = 네, 어제 늦게까지 일해서 좀 피곤하네요. Yes, I’m a little tired because I worked late last night.

A= 안색이 안 좋은데 오늘은 집에 가서 쉬는게 어때요? You don’t look good. Why don’t you go home and rest today?

B= 그러게요. 아무래도 집에 가서 쉬어야겠어요. You’re right. I think I should go home and rest.

‘쉬어야겠어요’ is the combination of the verb ‘쉬다’ and ‘-어야겠다’.

conversation no- 2

Minjo caught a cold. But she is not getting better. So she thinks that I will definitely go to the hospital. (병원에 꼭 갈 거예요.)

‘병원에 가야겠어요.’ ‘I should go to the hospital.’

민조 씨, 감기에 걸렸어요? 기침을 많이 하네요. Minjo, have you caught a cold? You cough a lot.

민조= 네, 약을 먹었는데도 안 낫네요. Yes, I took medicine but I’m not getting better. 아무래도 병원에 가야겠어요. I think I should go to the hospital.

그러게요. 더 나빠지기 전에 병원에 꼭 가 보세요. You’re right. Be sure to go to the hospital before it gets worse.

conversation no- 3

감기에 걸린 것 같아요. 약을 먹어야겠어요. I think I have a cold. I need to take some medicine.

Here, ‘먹어야겠어요’ is a combination of the verb ‘먹다’ and ‘어야겠다.’

The speaker has a fever. He/She thinks he/she has a cold. So he/she thinks ‘I will definitely take some medicine. (약을 꼭 먹을 거예요.)’

‘약을 먹어야겠어요. I need to take some medicine.’

You can use ‘어야겠다’ after the verb ‘먹다’ and say. ‘먹어야겠어요.’

‘어야겠다’ is used to indicate a strong will for the action mentioned in the preceding statement, or to guess that doing the act may be necessary.

감기에 걸린 것 같아요. 약을 먹어야겠어요. I think I have a cold. I need to take some medicine.

약을 먹었는데 감기가 안 나아요.아무래도 병원에 가야겠어요. I took medicine, but I can’t get over my cold. I think I should go to the hospital.

Here, ‘가야겠어요’ is a combination of the verb ‘가다’ and ‘아야겠다.’

You can use ‘아야겠다’ after the verb ‘가다’ and ‘아야겠다’ is used to indicate a strong will for the activities mentioned in the preceding statement, or to guess that doing the act may be necessary.

아야겠다/어야겠다/해야겠다 practice

How would you say it? Make a sentence using the words below-

12시가 넘었어요. 이제, 자다. It’s past 12 o’clock. I need to sleep now.

= 12시가 넘었어요. 이제 자야겠어요.

‘자야겠어요’ is the combination of the verb ‘자다’ and ‘-아야겠다’.

방이 엉망이에요. 주말에는 방을, 청소하다. The room is a mess. I have to clean my room on the weekend.

= 방이 엉망이에요. 주말에는 방을 청소해야겠어요.

‘청소해야겠어요’는’ is the combination of the verb ‘청소하다’ and ‘해야겠다.’

건강이 안 좋아졌어요. 담배를, 끊다. My health got worse. I need to quit smoking.

=건강이 안 좋아졌어요. 담배를 끊어야겠어요.

‘끊어야겠어요’ is the combination of the verb ‘끊다’ and ‘-어야겠다’.

아야겠다/어야겠다/해야겠다 Summary

If the vowel in front of ‘다’ is ‘ㅏ’ or ‘ㅗ,’ ‘-아야겠다’ is used. So ‘앉다’ becomes ‘앉아야겠다’.

On the other hand, when a vowel in verb stem’ is ‘other vowels’ other than ‘ㅏ’ or ‘ㅗ,’ ‘-어야겠다’ is used. So ‘먹다’ becomes ‘먹어야겠다’.

Finally, when a verb ends in ‘하다’, change ‘하다’ to ‘해야겠다.’ So ‘공부하다’ becomes ‘공부해야겠다’.

아/어 + 야겠다

From Korean Wiki Project

V + 아/어 + 야겠다 : This pattern is used for when you think something is advisable, similar to “had better” or “(I) guess (I) should” or “(I) guess I have to.” This pattern is often used in a way to reflect your own personal thought, so the regular 다 ending is often used (i.e. 가야겠다). This is less strong than the other patterns which stress obligation such as V + 아/어 + 야 되다, V + 아/어 + 야지 and V + 아/어 + 야 하다.

Conjugation examples

For Conjugation rules, see the basic conjugation for 아/어/여. Some basic examples:

가다 → 가야겠다

오다 → 와야겠다

먹다 → 먹어야겠다

가르치다 → 가르쳐야겠다

놀다 → 놀아야겠다 (irregular ㄹ verb)

듣다 → 들어야겠다 (irregular ㄷ verb)

Never leave a space between -야- and -겠다.

Sentence Examples

Some of the situations below can be self thought, or talking to yourself, so no high form would be necessary in those situations.

Korean English Notes 나는 가야겠어. I guess I should go. low form 배고파. 밥 먹어야겠어. I’m hungry. I’ll guess I should eat. low form 저는 이제 자야겠어요. I had better sleep (now). polite informal form 택시를 타야겠어요. I guess we’ll have to take a cab. polite informal form 설거지를 해야겠다. I had better do the dishes. low form 너무 목말라. 물 좀 마셔야겠다. I’m so thirsty. I guess I should drink some water. low form 방 청소 좀 해야겠다. I had better clean my room. low form 나 한국어 공부를 좀 해야겠다. I guess I’m going to have to study Korean. low form 이제 일어나야겠다. I guess I have to wake up now. polite informal form 씻어야겠어. I guess I should wash myself. low form

Pronunciation

Special pronunciation rule?

See Also

[Ngữ pháp 🇰🇷] -다고 하다 và -아/어야겠다 – 👊𝕄𝕚𝕟𝕘.ℤ𝕚𝕡 #𝟘𝟙

반응형

한국어 문법이랑 싸우자!

“Vật lộn” với ngữ pháp tiếng Hàn

Có ai đó nói với mình rằng khi học ngoại ngữ thì quan trọng nhất là từ vựng. Mình khẳng định điều này đúng. Nếu trong giao tiếp hàng ngày, nói chuyện kiểu tiếng Hàn bồi (nói không cần sử dụng quá nhiều hoặc hầu như không sử dụng ngữ pháp) mà chỉ cần bắt từ rồi đáp lại bằng những câu đơn giản thì cuộc trò chuyện vẫn có thể tiếp tục được, dù đôi lúc không suôn sẻ lắm.

Tuy nhiên, theo mình từ vựng quan trọng nhưng không phải quan trọng nhất. Có một thứ quan trọng ngang ngửa từ vựng đấy, bạn biết đó là gì không? 🧐 → Đó là NGỮ PHÁP.

Mình cũng đã có khoảng thời gian lầm tưởng rằng ngữ pháp không quan trọng. Nhưng sau nhiều lần hiểu nhầm, hiểu sai ý người ta thì nhận ra ngữ pháp rất rất rất quan trọng. Và càng học càng để tâm câu cú người ta nói thì nhận ra những mẫu ngữ pháp mình đã học và thấy nó hữu dụng thế nào.

Mình đã trải qua 4 năm “mài quần” trên giảng đường đại học và gần 1 năm đi làm, mình nhận ra một điều rằng trong những cuộc nói chuyện ở công ty và nói chuyện thường ngày thì tuy độ khó của từ vựng là khác nhau, nhưng trong bất kì hoàn cảnh, tình huống nào thì ngữ pháp đều KHÓ-NHƯ-NHAU. *Khóc triệu dòng sông* 😭😭

Chưa kể tiếng Hàn còn có một hệ thống ngữ pháp rất dễ gây nhầm lẫn vì các ngữ pháp mang tầng nghĩa tương tự nhau. Ngữ pháp tiếng Hàn phải gọi là cao hơn cả núi, dài hơn cả sông. 😭😭

Hiểu về vấn đề đó, thế nên là nhân danh công ty tư vấn giáo dục ES CONSULTING,

nhân danh một cô gái muốn Việt Nam có thật nhiều bạn giỏi tiếng Hàn,

mình sẽ mang đến Series “Vật lộn” với ngữ pháp tiếng Hàn (한국어 문법이랑 싸우자!) ,

để cùng đồng hành với các bạn trên chuyến hành trình chinh phục tiếng Hàn.

Hy vọng rằng đây là những tài liệu bổ ích cho việc học của các bạn!

Mở đầu cho Series “Vật lộn” với ngữ pháp tiếng Hàn, sẽ là 2 ngữ pháp -다고 하다 và -아/어야겠다.

Dưới đây sẽ chỉ là sơ lược những gì cần lưu ý, nếu bạn muốn xem nội dung chi tiết hơn thì hãy xem tại đây nhé!

🍀 Ngữ pháp -다고 하다 và -아/어야겠다 là 2 ngữ pháp khá hay và được người Hàn sử dụng rất nhiều trong đời sống. Và mình đảm bảo là những bạn học lên trung cấp đều biết đến nó nhưng lại không thường sử dụng.

#01 -다고 하다

🍀 Theo như mình thấy, khi các bạn truyền đạt lại lời của ai đó, bạn chỉ thêm chủ ngữ và nhắc lại y chang câu mà người đó vừa nói.

Ví dụ:

A nói “한국어 공부하고 있어요” (Tôi đang học tiếng Hàn)

Và bạn nói cho B biết theo kiểu “A는 한국어 공부하고 있어요” (A đang học tiếng Hàn)

Chứ không phải theo kiểu tường thuật gián tiếp nội dung được nghe từ A cho B biết như này “한국어 공부하고 있다고 했어요” (Bạn ấy bảo là bạn ấy đang học tiếng Hàn)

🍀 Mình sẽ không bàn đến chuyện đúng sai, chỉ là mình hy vọng các bạn sử dụng nhiều hơn cấu trúc này trong khi nói chuyện, để mạch câu chuyện giữa mọi người với nhau được tự nhiên hơn . Và đặc biệt trong vai trò là thông dịch viên , nó sẽ mang lại cảm giác bản thân là cầu nối giữa mọi người, chứ không phải cái máy ngồi kể chuyện của người khác.

[Một số điểm cần lưu ý]

Trường hợp sử dụng

1. Dùng để tường thuật lại hoặc truyền đạt thông tin mà bản thân biết được thông qua người khác hoặc thông qua một phương tiện nào đó.

2. Dùng trong trường hợp muốn nhắc lại lời của bản thân.

Hình thức kết hợp

Thì hiện tại Thì quá khứ Tính từ (으)ㄴ다고 하다 았/었다고 하다 Động từ 다고 하다 Danh từ (이)라고 하다 이었/였다고 하다

Dạng rút gọn

Thường thì trong văn nói, để nhanh gọn lẹ thì người Hàn sẽ thường dùng -대요 thay vì -다고 해요.

Hình thức kết hợp thì sẽ giống bảng trên, chỉ cần thay -다고 해요 thành -대요, dễ như ăn kẹo.

Cuối cùng là tuỳ theo nội dung mà bạn có thể biến đổi 하다 thành các từ như 말하다, 그렇다, 생각하다, 듣다,…

Ví dụ:

밍밍이가 한국어 공부하기 어렵다고 했어요.

밍밍이가 한국어 공부하기 어렵다고 말했어요.

밍밍이가 한국어 공부하기 어렵다고 그랬어요.

Ming Ming nói rằng học tiếng Hàn rất khó.

🍀 Đấy, bạn thấy sự thần kì khi học tiếng Hàn chưa, 3 câu có đuôi câu khác nhau nhưng dịch ra tiếng Việt y chang nhau. Ơ, mà cái này là tiếng Hàn thần kì hay tiếng Việt mình thần kì đây??? 🤔🤔🤔

#02 -아/어야겠다

Trường hợp sử dụng

Dùng để thể hiện suy nghĩ hay ý chí nhất định phải làm một việc gì đó.

Cái này thì cứ áp dụng vào mà dùng thôi, không có gì phải lưu ý cả.

Ví dụ:

오늘 공부를 열심히 해서 너무 졸려요. 빨리 마무리하고 자야겠어요.

(Hôm nay học hành chăm chỉ nên giờ buồn ngủ ghê. Phải học lẹ lẹ rồi đi ngủ mới được)

🍀 Âyzza, mình cũng phải nhanh chóng kết thúc cái sự buồn ngủ này bằng một giấc ngủ thật ngon mới được.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc hết bài viết này của mình! Dành tặng các bạn script bài giảng nè!

Link: https://bit.ly/3DOPfIG

Hẹn gặp lại các bạn trong những video và bài viết lần sau!

안뇽~~~

반응형

Cấu trúc này có thể dịch sang tiếng việt là ‘tôi sẽ phải…thôi/mới được’

Mở rộng:

Cấu trúc này cũng được dùng để diễn đạt ai đó ‘chắc sẽ phải làm gì thôi’

가: 내일 아침에 이 보고서를 제출해야 해요 .

나: 오늘 밤새도록 보고서를 써야겠네요 .

A: Sáng mai tôi phải nộp bản báo cáo này.

B: Chắc bạn sẽ phải thức cả đêm viết báo cáo mất thôi.

Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm

안녕하십니까?

‘커야 하겠다’가 줄어든 ‘커야겠다’와, ‘커야 한다’는, 앞말이 뜻하는 행동을 하거나 앞말이 뜻하는 상태가 되는 것이 필요함을 나타내는 보조 용언 ‘하다’가 쓰인 것은 같은데, ‘커야겠다’에는 ‘커야 한다’에는 쓰이지 않은, 완곡하게 말하는 태도를 나타내는 ‘-겠-’이 쓰였으므로, ‘커야겠다’와 ‘커야 한다’가 말맛이 똑같지는 않습니다.

그리고 참고로 알려 드리면, 상대 높임법상, ‘커야겠다’는 ‘해라체’이고, ‘커야 합니다’는 ‘하십시오체’입니다.

Learn Korean: Korean Grammar 123: V-아야겠다/어야겠다/해야겠다

In this lesson, we’re going to learn ‘V-아야겠다/어야겠다/해야겠다.’

‘집에 가서 쉬어야겠어요.’

If you want to watch the lesson in Korean with English subtitles, please click the link below. 🎬Korean Grammar 123: https://youtu.be/yoQl8O9hc_c

1. A Short Conversation (1)

– 나나: 미소 씨, 감기 걸렸어요? 기침을 많이 하네요.

(Miso, have you caught a cold? You cough a lot.)

– 미소: 네. 약을 먹었는데도 안 낫네요. 아무래도 병원에 가야겠어요.

(Yes, I took medicine but I’m not getting better. I think I should go to the hospital.)

– 나나: 그러게요. 더 나빠지기 전에 병원에 꼭 가 보세요.

(You’re right. Be sure to go to the hospital before it gets worse.)

The grammar we will learn today is ‘가야겠어요.’

Let’s find out today’s grammar.

2. Usage

– It is used to indicate a strong will for the act mentioned in the preceding statement or to guess that doing the act may be necessary.

– Example Sentences

✎ 미소: 감기에 걸린 것 같아요. 약을 먹어야겠어요. (먹다 + 어야겠다)

(I think I have a cold. I need to take some medicine.)

→ Here, ‘먹어야겠어요’ is a combination of the verb ‘먹다’ and ‘어야겠다.’

→ Miso has a fever. 감기에 걸린 것 같아요. (I think I have a cold.)

→ So she thinks that I will definitely take some medicine. (약을 꼭 먹을 거예요.) → 약을 먹어야겠어요. I need to take some medicine.

→ You can use ‘어야겠다’ after the verb ‘먹다’ and say. ‘먹어야겠어요.’

✎ 미소: 약을 먹었는데 감기가 안 나아요. 아무래도 병원에 가야겠어요. (가다 + 아야겠다)

(I took medicine, but I can’t get over my cold. I think I should go to the hospital.)

→ Miso has a cold. She took some medicine. But she is not getting better.

→ So she thinks that ‘I will definitely go to the hospital. (병원에 꼭 갈 거예요.)’ →병원에 가야겠어요.

→ You can use ‘아야겠다’ after the verb ‘가다’ and say. ‘가야겠다’

3. Combination Information

– ‘아야겠다/어야겠다/해야겠다’ attaches after a verb stem.

1) Vowel ㅏ, ㅗ: -아야겠다

– When the vowel before ‘다’ is ‘ㅏ’ or ‘ㅗ’, ‘-아야겠다’ is used.

– 앉다 + 아야겠다 → 앉아야겠다

– 보다 + 아야겠다 → 봐야겠다

2) Other Vowels: -어야겠다

– When the vowel before ‘다’ is other vowels other than ‘ㅏ’ or ‘ㅗ’, then ‘-어야겠다’ is used after that.

– 먹다 + 어야겠다 → 먹어야겠다

– 읽다 + 어야겠다 → 읽어야겠다

3) 하다 → 해야겠다 (해 =하다 + 여)

– When an verb ends in ‘하다’, change ‘하다’ to ‘해야겠다.’ ‘해야겠다’ is a combination of the verb ‘하다’ and ‘-여야겠다.

– 공부하다 + 해야겠다 → 공부해야겠다

– 운동하다 + 해야겠다 → 운동해야겠다

4. Practice

✎ 12시가 넘었어요. 이제 자야겠어요. (자다 + 아야겠다)

(It’s past 12 o’clock. I need to sleep now.)

✎ 방이 엉망이에요. 주말에는 방을 청소해야겠어요. (청소하다 + 해야겠다)

(The room is a mess. I have to clean my room on the weekend.)

✎ 건강이 안 좋아졌어요. 담배를 끊어야겠어요. (끊다 + 어야겠다)

(My health got worse. I need to quit smoking.)

(A short Conversation)

– 미소: 나나 씨, 어제 야근했어요? 피곤해 보여요.

(Nana, did you work overtime yesterday? You look tired.)

– 나나: 네, 어제 늦게까지 일해서 좀 피곤하네요.

(Yes, I’m a little tired because I worked late last night.)

– 미소: 안색이 안 좋은데 오늘은 집에 가서 쉬는 게 어때요?

(You don’t look good. Why don’t you go home and rest today?)

– 나나: 그러게요. 아무래도 집에 가서 쉬어야겠어요.

(You’re right. I think I should go home and rest.)

→ 쉬어야겠어요 (쉬다 + 어야겠다)

Thank you!

#베이직코리안 #한국어문법 #Basickorean #아야겠다 #어야겠다 #해야겠다

키워드에 대한 정보 아 어 야 겠다

다음은 Bing에서 아 어 야 겠다 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

See also  트레이더 스 삼겹살 | 이마트 트레이더스에서 가성비 최고의 통 삼겹살 고르는 꿀팁! 모든 답변
See also  แชร์ประสบการณ์การทำงานธนาคาร | สมัครงาน ธกส

See also  루 테란 동부 뷰 포인트 | Sub) 내실 다지기 3편 5분만에 알아보는 루테란 동부 모험의 서 70% 달성하는법 (How To Achieve 70% Eastern Lutheran Adventure Tome) 상위 88개 답변

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 Ngữ pháp Tiếng Hàn trung cấp -아/어야겠다 | Park HA Offcial

  • Tu hoc Tieng Han
  • Gia su Tieng Han
  • Park HA
  • Gia sư Tiếng Hàn Park HA
  • 아어야겠다
  • ngữ pháp Tiếng Hàn trung cấp
  • giao tiếp Tiếng Hàn
  • ngữ pháp 아/어야겠다

Ngữ #pháp #Tiếng #Hàn #trung #cấp #-아/어야겠다 #| #Park #HA #Offcial


YouTube에서 아 어 야 겠다 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 Ngữ pháp Tiếng Hàn trung cấp -아/어야겠다 | Park HA Offcial | 아 어 야 겠다, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment